CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12
Để học sinh có thể tự học được trọng tâm, giải được các bài toán cơ bản trong chương trình ôn thi tốt nghiệp THPT bằng vài cách như: Quan sát bảng biến thiên,quan sát đồ thị hàm số, sử dụng Casio,...
Bảng dưới đây, liệt kê những dạng bài toán giúp học sinh sàng lọc, rà soát, sắp xếp kế hoạch tự học,....sao cho trọng tâm nhất có thể.
Những nội dung trong cột yêu cần đạt nhằm học sinh tham khảo và nếu chăm chỉ, chịu khó, nổ lực trong học tập thì có thể tự mình kiếm điểm và đạt hơn 5 điểm
Và cuối cùng, không có gì hơn, chúc các em học sinh, bạn đọc luôn thấy "cuộc sống có màu xanh", tự tin và cảm thấy mọi thứ (những khó khăn) được giải quyết cũng rất đơn giản.
I. GIẢI TÍCH
| Chủ đề | Tên bài học | Tự học và yêu cầu cần đạt |
I – Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (21 tiết) | Bài 1. Sự đồng biến, nghich biến của hàm số | * Xác định được khoảng đồng biến hoặc nghịch của hàm số: - Dựa vào dấu của y' (dương hoặc âm), chiều lên trên hoặc xuống dưới của y - Dựa vào hướng đi lên (đồng biến) hoặc đi xuống (nghịch biến) của đồ thị hàm số trên mỗi khoảng |
| Bài 2. Cực trị của hàm số | * Xác định điểm cực trị của hàm số(x cực trị =?), giá trị cực trị của hàm số (y cực trị=?), Điểm cực trị của đồ thị hàm số (x cực trị, y cực trị); Số điểm cực trị của hàm số. + Dựa vào bảng biến thiên (quan sát) + Dựa vào đồ thị hàm số (quan sát) + Cho hàm số bằng công thức (Casio) | |
| Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số | * Xác định GTLN, GTNN (y max, y min)của hàm số trên 1 đoạn: + Dựa vào bảng biến thiên + Dựa vào đồ thị hàm số + Cho hàm số bằng công thức (dùng Casio) | |
| Bài 4. Đường tiệm cận | * Tìm được phương trình của đường tiện cận đứng (x=?), phương trình của đường tiệm cận ngang (y=?); Số đường tiệm cận; - Thuộc công thức cơ bản, thành thạo dùng Casio + Dựa vào bảng biến thiên + Dựa vào đồ thị hàm số + Cho hàm số bằng công thức | |
| Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số | 12-18 | |
| Ôn tập chương I | 19-20 | |
| Kiểm tra 45’ | 21 | |
| II- Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit (18 tiết) | Bài 1. Luỹ thừa | 22-24 |
| Bài 2. Hàm số luỹ thừa | 25-26 | |
| Bài 3. Lôgarit | 27-29 | |
| Bài 4. Hàm số mũ, hàm số lôgarit | 30-32 | |
| Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit | 33-35 | |
| Bài 6. Bất phương trình mũ và lôgarit | 36-37 | |
| Ôn tập chương II | 38 | |
| Kiểm tra 45’ | 39 | |
| III-Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (20 tiết) | Bài 1. Nguyên hàm | 40-45 |
| Ôn tập học kỳ I | 46 | |
| Kiểm cuối học kỳ I | 47 | |
| Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I | 48 | |
| Học kỳ II III - Nguyên hàm tích phân và ứng dụng (tiếp) | Bài 2. Tích phân | 49-53 |
| Bài 3. Ứng dụng của tích phân | 54-57 | |
| Ôn tập chương III | 58 | |
| Kiểm tra 45’ | 59 | |
| IV- Số phức (19 tiết) | Bài 1. Số phức | 60-62 |
| Bài 2. Cộng, trừ và nhân số phức | 63-64 | |
| Bài 3. Phép chia số phức | 65 | |
| Bài 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực | 66-67 | |
| Ôn tập chương IV | 68 | |
| Kiểm tra 45’ | 69 | |
| Ôn tập cuối năm | 70-76 | |
| Kiểm tra cuối năm | 77 | |
| Trả bài kiểm tra cuối năm | 78 |
HÌNH HỌC
| Chương | Mục | Tiết thứ |
| I- Khối đa diện (12 tiết) | Bài 1. Khái niệm về khối đa diện | 1-3 |
| Bài 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều | 4-5 | |
| Bài 3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện | 6-9 | |
| Ôn tập chương I | 10-11 | |
| Kiểm tra 45’ | 12 | |
| II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu (12 tiết) | Bài 1. Khái niệm về mặt tròn xoay | 13-17 |
| Bài 2. Mặt cầu | 18-21 | |
| Ôn tập chương II | 22 | |
| Ôn tập học kỳ I | 23 | |
| Kiểm tra học kỳ I | 24 | |
| Học kỳ II III- Phương pháp toạ độ trong không gian (21 tiết) | Bài 1. Hệ toạ độ trong không gian | 25-29 |
| Bài 2. Phương trình mặt phẳng | 30-34 | |
| Bài 3. Phương trình đường thẳng trong không gian | 35-40 | |
| Ôn tập chương III | 41 -42 | |
| Kiểm tra 45’ | 43 | |
| Ôn tập cuối năm | 44 | |
| Kiểm tra cuối năm | 45 |
📌 Danh sách bình luận